Mục lục:
- Xiaomi Redmi 9AT, rẻ nhất trong bộ ba
- Xiaomi Redmi 9C và NFC 9C, đặt cược hoàn chỉnh nhất của Xiaomi trong phạm vi giá rẻ
- Bảng dữliệu
Tháng 9 đã bắt đầu vào tháng 8. Đầu tiên đó là Samsung với Galaxy M51. Sau đó là TCL, với TCL 10 Plus và TCL 10 SE. Giờ đây, đến lượt nhà sản xuất Trung Quốc với loạt điện thoại nhập cảnh mới. Chúng ta đang nói về Xiaomi Redmi 9AT, Redmi 9C và 9C NFC, ba thiết bị được tung ra thị trường với mức giá từ 100 đến 150 euro sau khi chính thức có mặt tại Trung Quốc.
Xiaomi Redmi 9AT, rẻ nhất trong bộ ba
Giá rẻ mới của Xiaomi là lựa chọn tiết kiệm nhất trong bộ ba, với màn hình 6,53 inch độ phân giải HD + và công nghệ IPS và lớp vỏ polycarbonate có màu đen, xanh lá cây và xanh lam. Điện thoại có bộ vi xử lý Mediatek Helio G25 và đi kèm với 2 GB RAM và 32 GB bộ nhớ trong eMMC 5.1.
Ở phần chụp ảnh, điện thoại sử dụng hai camera sau và trước lần lượt là 13 và 5 megapixel với khẩu độ tiêu cự f / 2.2. Đối với phần còn lại, Redmi 9AT có pin 5.000 mAh và hệ thống sạc 10 W thông qua cổng kết nối micro USB. Nó có tính năng mở khóa bằng khuôn mặt, mở rộng thông qua thẻ micro SD và giắc cắm tai nghe 3,5 mm.
Giá của nó? 119 euro cho Movistar, Yoigo và Vodafone trong tin sốt dẻo. Nó sẽ có sẵn trong các cửa hàng bắt đầu từ ngày mai. Nó dự kiến sẽ tiếp cận phần còn lại của các cửa hàng thực trong suốt tháng 9.
Xiaomi Redmi 9C và NFC 9C, đặt cược hoàn chỉnh nhất của Xiaomi trong phạm vi giá rẻ
Theo xu hướng của dòng Redmi Note, nhà sản xuất châu Á đã tung ra hai thiết bị đầu cuối thuộc dòng Redmi 9C với điểm khác biệt duy nhất là chip NFC. Nếu chúng ta hạn chế giải mã các thông số kỹ thuật của chúng, thì sự thật là chúng không khác nhiều so với những gì chúng ta tìm thấy trong Redmi 9AT.
Trước hết, hai model thừa hưởng thiết kế polycarbonate và màn hình 6,53 inch độ phân giải HD +. Sự khác biệt trực quan duy nhất được tìm thấy ở mô-đun camera phía sau, hiện sử dụng hai camera 13 và 2 megapixel. Như thường lệ, cảm biến thứ hai nhằm cải thiện kết quả của chế độ Chân dung. Ở phía trước, chúng ta tìm thấy cảm biến 5 megapixel tương tự của Redmi 9AT.
Phần còn lại của các chi tiết thực tế giống hệt với Redmi 9AT: pin 5.000 mAh, sạc nhanh 10 W, kết nối micro USB, cổng giắc cắm tai nghe… Điểm khác biệt đáng kể là ở phần kỹ thuật, bắt đầu với bộ vi xử lý., hiện được phát triển thành Helio G35 của Mediatek, một mẫu mạnh hơn G25.
Nếu chúng ta nói về cấu hình bộ nhớ khả dụng, Redmi 9C NFC sử dụng một cấu hình duy nhất là RAM và ROM 2 và 32 GB. Về phần mình, Redmi 9C có hai phiên bản 2 và 32 GB và 3 và 64 GB, cả hai đều có khả năng mở rộng thông qua thẻ micro SD.
Về giá của hai thiết bị, Redmi 9C sẽ được bán hôm nay với giá lần lượt là 119 và 139 euro tại các cửa hàng của Xiaomi, Alcampo, El Corte Inglés, Eroski, Fnac, MediaMarkt, PC Components và Worten. Redmi 9C NFC có sẵn trong danh mục Orange bắt đầu từ 129 euro từ hôm nay và sau đó tại Carrefour. Trong tháng này, một phiên bản mới với 3 và 64 GB sẽ được tung ra tại cửa hàng Xiaomi và Amazon.
Bảng dữliệu
Redmi 9AT | Redmi 9C | NFC của Redmi 9C | |
---|---|---|---|
màn | 6,53 inch với công nghệ IPS LCD, tỷ lệ khung hình 19,5: 9 và độ phân giải Full HD + | 6,53 inch với công nghệ IPS LCD, tỷ lệ khung hình 19,5: 9 và độ phân giải Full HD + | 6,53 inch với công nghệ IPS LCD, tỷ lệ khung hình 19,5: 9 và độ phân giải Full HD + |
Buồng chính | Cảm biến chính 13 megapixel và khẩu độ tiêu cự f / 2.2 | - Cảm biến chính 13 megapixel, khẩu độ tiêu cự f / 2.2
- Cảm biến phụ độ sâu 2 megapixel, khẩu độ tiêu cự f / 2.4 |
–– Cảm biến chính 13 megapixel và khẩu độ tiêu cự f / 2.2
- Cảm biến phụ độ sâu 2 megapixel và khẩu độ tiêu cự f / 2.4 |
Máy ảnh chụp ảnh selfie | Cảm biến chính 5 megapixel và khẩu độ tiêu cự f / 2.2 | Cảm biến chính 5 megapixel và khẩu độ tiêu cự f / 2.2 | Cảm biến chính 5 megapixel và khẩu độ tiêu cự f / 2.2 |
Bộ nhớ trong | 32 và 64 GB loại eMMC 5.1 | 32 và 64 GB loại eMMC 5.1 | 32 và 64 GB loại eMMC 5.1 |
Sự mở rộng | Qua thẻ micro SD lên đến 512 GB | Qua thẻ micro SD lên đến 512 GB | Qua thẻ micro SD lên đến 512 GB |
Bộ xử lý và RAM | Mediatek Helio G25
2 và 3 GB RAM |
Mediatek Helio G35
2 và 3 GB RAM |
Mediatek Helio G35
2 và 3 GB RAM |
Trống | 5.000 mAh với sạc nhanh 10 W | 5.000 mAh với sạc nhanh 10 W | 5.000 mAh với sạc nhanh 10 W |
Hệ điều hành | Android 10 trong MIUI 11 | Android 10 trong MIUI 11 | Android 10 trong MIUI 11 |
Kết nối | 4G LTE, WiFi b / g / n /, Bluetooth 4.2? , GPS GLONASS và Galileo và micro USB | 4G LTE, WiFi b / g / n /, Bluetooth 4.2? , GPS GLONASS và Galileo và micro USB | 4G LTE, WiFi b / g / n /, Bluetooth 4.2? , NFC cho thanh toán di động, GPS GLONASS và Galileo và micro USB |
SIM | SIM nano kép | SIM nano kép | SIM nano kép |
Thiết kế | Cấu trúc polycarbonate
Màu sắc: xanh lá cây, xanh lam và đen |
Cấu trúc polycarbonate
Màu sắc: cam, xanh lam và đen |
Cấu trúc polycarbonate
Màu sắc: cam, xanh lam và đen |
Kích thước | 164,9 x 77,07 x 9 mm và 194 gram | 164,9 x 77,07 x 9 mm và 196 gram | 164,9 x 77,07 x 9 mm và 196 gram |
Các tính năng nổi bật | Sạc nhanh 10 W, giắc cắm tai nghe 3,5 mm, mở khóa bằng khuôn mặt phần mềm… | Sạc nhanh 10 W, giắc cắm tai nghe 3,5 mm, mở khóa bằng khuôn mặt phần mềm… | Sạc nhanh 10 W, NFC cho thanh toán di động Giắc cắm 3,5 mm cho tai nghe, mở khóa bằng khuôn mặt qua phần mềm… |
Ngày phát hành | Từ tháng chín | Từ tháng chín | Từ tháng chín |
Giá bán | Từ 119 euro | Từ 119 euro | Từ 129 euro |
